raise one's sights Thành ngữ, tục ngữ
raise one's sights
Idiom(s): raise one's sights
Theme: ASPIRATION
to set higher goals for oneself.
• When you're young, you tend to raise your sights too high.
• On the other hand, some people need to raise their sights.
raise one's sights|raise|sight|sights
v. phr. To aim high; be ambitious. Teenage boys sometimes think too much of themselves and have a tendency to raise their sights too high. nâng cao tầm nhìn của (một người)
Để tăng kỳ vọng, hy vọng hoặc tham vọng của một người về hoặc về điều gì đó. Tôi bất biết tại sao bạn đang giải quyết cho một số công chuyện quản lý dữ liệu; bạn có đủ tư cách để trở thành một nhà quản lý. Chúng tui nâng tầm khi đang tìm nhà sau khi bà cố của vợ tui để lại cho chúng tui một tài sản thừa kế lớn .. Xem thêm: raise, arena accession a addition
Lập mục tiêu cao hơn cho bản thân, như trong Cô ấy có vẻ mãn nguyện với tư cách là một luật sư, nhưng chúng tui nghĩ cô ấy nên nâng tầm nhìn của mình và lấy bằng luật. Thành ngữ này sử dụng tầm ngắm theo nghĩa "một thiết bị trên súng hoặc công cụ quang học giúp người ta ngắm bắn." [Giữa những năm 1900] Đối với từ trái nghĩa, hãy xem tầm nhìn của một người thấp hơn. . Xem thêm: nâng, tầm nhìn. Xem thêm:
An raise one's sights idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise one's sights, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise one's sights